Chat Miền Nam
Chat ngay
Chat Miền Bắc
Chat ngay

050

Thông tin sản phẩm

Khi không gian cực kỳ nhỏ, loạt sản phẩm 050 có chiều cao lắp đặt tối thiểu; nhưng phải đặt kẹp xi lanh Xoay ở lỗ để lại trước; cấu trúc chính của thân xi lanh có thể ẩn trên bề mặt vận hành; lắp đặt đơn giản, chỉ bằng 3 đến 4 cái bu lông thì có thể cố định; thiết kế bích đối xứng cho xi lanh quay cố định đối xứng bằng ba điểm hoặc bốn điểm bu lông.
Đặc điểm các động kép: Sự kẹp chặt và thả lỏng đều được điều khiển bằng đường dẫn dầu, kiểm soát hành trình cặp chặt và thả lỏng của kẹp xi lanh xoay theo sự thay thế chiều hướng của van đảo chiều.
Đặc điểm hoạt động đơn: Hệ thống hóa bên trong khá đơn giản, không có hệ thống tháo ra, dựa theo lực đàn hồi của lò xo để hoàn thành các hành trình khỏi ra khi tháo ra; van và phụ tùng của đường ống bên ngoài khá ít, khiến cho hệ thống phụ trợ tương đối đơn giản. Kiểu hoạt động đơn có thể không tải hành trình ngược. Vật liệu thân xi lanh là thép carbon tổng hợp, sau khi thực hiện xử lý thấm nitơ-cacbon, cường độ bề mặt cao, bên trong kẹp cường độ cao và chịu mài mòn.

Áp suất vận hành tối đa:250 kgf/cm2
Áp suất vận hành tối thiểu:70 kgf/cm2
Tác động:Tác động đơn và kép
​Lưu ý:
Sử dụng tốc độ chậm khi kẹp chặt và thả lỏng
Chiều dài và trọng lượng của cánh tay kẹp đặc biệt không được vượt quá 1.5 lần cánh tay kẹp tiêu chuẩn
Vui lòng tham khảo câu hỏi thường gặp để thay đổi cánh tay kẹp xoay

Sử dụng chất lưu:
Tương đương với dầu thủy lực có cấp độ nhớt ISO-VG-32

Ký hiệu đơn hàng

050
L
D
92
90

Thông số kỹ thuật

Model 050-22 050-52 050-92 050-121 050-202
Lực kẹp lý thuyết(tác động đơn)(250kgf/cm²) 173 380 710 970 1830
Lực kẹp lý thuyết(tác động kép)(250kgf/cm²) 180 445 780 1060 1960
Hành trình xi lanh quay(mm) 8.5 14.6 14.1 18.4 17.9
Hành trình kẹp chặt (mm) 8 8 8 10 10
Tổng hành trình(mm) 16.5 22.6 22.1 28.4 27.9
Dung tích kéo vào(cm³) 1.24 4.05 6.92 12.04 21.93
Dung tích đẩy ra(cm³) 2.52 8.57 17.75 22.81 44.33
Diện tích chịu nén kéo vào(cm²) 0.75 1.79 3.13 4.24 7.86
Diện tích chịu nén đẩy ra(cm²) 1.53 3.79 8.03 8.03 15.89
Nhiệt độ sử dụng(°C) -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C

Tập tin tải về